Từ điển Anh – Việt: Disgraced có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái
=to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái
– tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế
– sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
=to bring disgrace on ones family+ làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
=to be a disgrace to ones family+ là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
* ngoại động từ
– ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái
– giáng chức, cách chức
– làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.