Từ điển Anh – Việt: Breathe có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– hít, thở
– thốt ra, nói lộ ra
=dont breathe a word of this+ đừng nói lộ ra một lời nào về việc này
– thở ra
=to breathe a sigh+ thở dài
=to breathe ones last [breath]+ trút hơi thở cuối cùng, chết
– truyền thổi vào
=to breathe new life into+ truyền sức sống mới cho
– biểu lộ, toát ra, tỏ ra
=to breathe innocence+ tỏ ra ngây thơ
=to breathe simplicity+ biểu lộ sự giản dị
– để cho thở, để cho lấy hơi
=to breathe a horse+ để cho ngựa nghỉ lấy hơi
– làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi
* nội động từ
– thở, hô hấp
=to breathe in+ thở vào, hít vào
=to breathe out+ thở ra
=to breathe hard+ thở hổn hển, thở gấp
=to breathe again+ lại thở được; hoàn hồn, hết sợ
– sống, hình như còn sống
– thổi nhẹ (gió)
– nói nhỏ, nói thì thào
– nói lên
!to breath upon
– làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm…)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.