Từ điển Anh – Việt: Mere có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (thơ ca) ao; hồ
* tính từ
– chỉ là
=he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con
=at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.