Từ điển Anh – Việt: Smack có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng
=this dish has a of garlic+ món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi
– vẻ, một chút
=there is a smack of recklessness in him+ hắn hơi có vẻ liều
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu)
* nội động từ
– thoáng có vị, thoáng có mùi
=wine smacking of the cork+ rượu có mùi nút chai
– có vẻ
=his manner smacked of superciliousness+ thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh
– (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ
* danh từ
– tàu đánh cá
– tiếng bốp, tiếng chát (bàn tay đập)
– tiếng chép môi (có vẻ khoái chí)
– cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay)
– cú đập mạnh (crickê)
– cái hôi kêu
=to give a child a hearty smack+ hôn đứa bé đánh chụt một cái
!to have a smack at
– (thông tục) thử làm (việc gì)
* ngoại động từ
– tát, tạt tai; vỗ (vai)
– quất (roi) kêu vun vút (roi)
– chép (môi)
* nội động từ
– vụt kêu vun vút (roi)
– chép môi
* phó từ
– đánh bốp một cái, đánh chát một cái; đúng ngay vào
=to hit someone smack on the nose+ đánh bốp một cái trúng vào mũi ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.