Từ điển Anh - Việt: Melanic có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@melanic /mə''lænik/* tính từ- (y học) (thuộc) chứng nhiễm mêlanin, (thuộc) chứng nhiễm hắc tố; nhiễm mêlanin, nhiễm hắc tố', … [Đọc thêm...] vềMelanic là gì?
M
Maoris là gì?
Từ điển Anh - Việt: Maoris có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@maori* danh từ- tiếng Maori- người Maori (ở Niu Dilân)', … [Đọc thêm...] vềMaoris là gì?
Micaceous là gì?
Từ điển Anh - Việt: Micaceous có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@micaceous /mai''keiʃəs/* tính từ- (thuộc) mi ca; như mi ca- bằng mi ca; có mi ca', … [Đọc thêm...] vềMicaceous là gì?
Matey là gì?
Từ điển Anh - Việt: Matey có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@matey /''meiti/ (maty) /''meiti/* tính từ- thân mật, thân thiết', … [Đọc thêm...] vềMatey là gì?
Mere là gì?
Từ điển Anh - Việt: Mere có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@mere /miə/* danh từ- (thơ ca) ao; hồ* tính từ- chỉ là=he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con=at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó', … [Đọc thêm...] vềMere là gì?
Mismanaging là gì?
Từ điển Anh - Việt: Mismanaging có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@mismanage /''mis''mænidʤ/* ngoại động từ- quản lý tồi', … [Đọc thêm...] vềMismanaging là gì?
Made-Up là gì?
Từ điển Anh - Việt: Made-Up có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@made-up* tính từ- hư cấu- lắp ghép; hoá trang= made-up eyelashes+lông mi giả- làm sẵn (quần áo)', … [Đọc thêm...] vềMade-Up là gì?
Money-Grubber là gì?
Từ điển Anh - Việt: Money-Grubber có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@money-grubber /''mʌni,grʌbə/* danh từ- kẻ bo bo giữ tiền- kẻ xoay xở làm giàu', … [Đọc thêm...] vềMoney-Grubber là gì?
Monogamic là gì?
Từ điển Anh - Việt: Monogamic có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@monogamic* tính từ- một vợ một chồng', … [Đọc thêm...] vềMonogamic là gì?
Mesdames là gì?
Từ điển Anh - Việt: Mesdames có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@mesdames- số nhiều của Madame@madame* danh từ (số nhiều Mesdames)- danh hiệu chỉ một phụ nữ lớn tuổi (đã có chồng hoặc goá chồng)= Madame Lan from Vietnam+Bà Lan người Việt Nam', … [Đọc thêm...] vềMesdames là gì?