Từ điển Anh – Việt: Screening có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự chiếu một bộ phim (một chương trình )
* danh từ
– bình phong, màn che
=a screen of trees+ màn cây
=under the screen of night+ dưới màn che của bóng tối
– (vật lý) màn, tấm chắn
=electric screen+ màn điện
=shadow screen+ màn chắn sáng
– bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo…)
– màn ảnh, màn bạc
=panoramic screen+ màn ảnh rộng
=the screen+ phim ảnh (nói chung)
– cái sàng (để sàng than…)
!to act as screen for a criminal
– che chở một người phạm tội
!to put on a screen of indifference
– làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
* ngoại động từ
– che chở, che giấu
– (vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
– giần, sàng, lọc (than…)
– (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
* nội động từ
– được chiếu (phim)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.