Từ điển Anh – Việt: Terror có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự kinh hãi, sự khiếp sợ
=to be in terror+ khiếp đảm, kinh hãi
=to have a holy terror of something+ sợ cái gì chết khiếp
– vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ
=to be a terror to…+ làm một mối kinh hãi đối với…
– sự khủng bố
=white terror+ sự khủng bố trắng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.