Từ điển Anh – Việt: Bruits có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) tin đồn, tiếng đồn, dư luận
* ngoại động từ
– (từ cổ,nghĩa cổ,
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn đi, đồn lại
=it is bruited about (abroad) that+ người ta đồn rằng
– làm nổi tiếng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.