Từ điển Việt - Anh: Rừng lầy tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?rừng lầy: * marshy forest, wooded swamp … [Đọc thêm...] vềRừng lầy tiếng Anh là gì?
R
Rầm chìa tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt - Anh: Rầm chìa tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?rầm chìa: - (xây dựng) console; (architecture) bracket … [Đọc thêm...] vềRầm chìa tiếng Anh là gì?
Rểu tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt - Anh: Rểu tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?rểu: * (of saliva) slaver, drivel, dribble … [Đọc thêm...] vềRểu tiếng Anh là gì?
Rondavel là gì?
Từ điển Anh - Việt: Rondavel có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@rondavel* danh từ- (Nam phi) nhà tròn thường lợp tranh', … [Đọc thêm...] vềRondavel là gì?
Ra đây tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt - Anh: Ra đây tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?ra đây: * come here … [Đọc thêm...] vềRa đây tiếng Anh là gì?
Ruefescence là gì?
Từ điển Anh - Việt: Ruefescence có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@ruefescence* danh từ- tình trạng ruefescent', … [Đọc thêm...] vềRuefescence là gì?
Rùng rùng tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt - Anh: Rùng rùng tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?rùng rùng: - stamping|= rùng rùng kéo nhau đi dự mít tinh they streamed with stamping noises to the demonstration|- rolling, roll|= trống đánh rùng rùng beat a roll on the drum; give a ruffle of drums|- noisily, loudly|= đến rùng rùng flock, throng toget … [Đọc thêm...] vềRùng rùng tiếng Anh là gì?
Repuire là gì?
Từ điển Anh - Việt: Repuire có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@repuire- đòi hỏi; chờ đợi, cần', … [Đọc thêm...] vềRepuire là gì?
Razoo là gì?
Từ điển Anh - Việt: Razoo có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@razoo* danh từ- (NZ, Australia) số tiền nhỏ', … [Đọc thêm...] vềRazoo là gì?
Retrospectively là gì?
Từ điển Anh - Việt: Retrospectively có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@retrospectively* phó từ- hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dự vãng, nhìn lại quá khứ- có hiệu lực trở về trước, áp dụng cho cả quá khứ lẫn tương lai (về luật pháp, sự thanh toán )- ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)- ở đằng sau (phong cảnh)', … [Đọc thêm...] vềRetrospectively là gì?