Từ điển Anh – Việt: Retrospectively có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* phó từ
– hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dự vãng, nhìn lại quá khứ
– có hiệu lực trở về trước, áp dụng cho cả quá khứ lẫn tương lai (về luật pháp, sự thanh toán )
– ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)
– ở đằng sau (phong cảnh)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.