Từ điển Anh - Việt: Dancing-Girl có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@dancing-girl /dɑ:nsiɳgə:l/* danh từ- gái nhảy, vũ nữ, … [Đọc thêm...] vềDancing-Girl là gì?
D
Delete là gì?
Từ điển Anh - Việt: Delete có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@delete /dili:t/* ngoại động từ- gạch đi, xoá đi, bỏ đi@delete- gạch, bỏ đi, … [Đọc thêm...] vềDelete là gì?
Denotation là gì?
Từ điển Anh - Việt: Denotation có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@denotation /,di:nouteiʃn/* danh từ- sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ- dấu hiệu- nghĩa, ý nghĩa (của một từ)- sự bao hàm nghĩa rộng, … [Đọc thêm...] vềDenotation là gì?
Dined là gì?
Từ điển Anh - Việt: Dined có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@dine /dain/* nội động từ- ăn cơm (trưa, chiều)=to dine out+ không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu=to dine on (off) something+ ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì* ngoại động từ- thết cơm (ai, cho (ai) ăn cơm- có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...)=this room dines … [Đọc thêm...] vềDined là gì?
Droits là gì?
Từ điển Anh - Việt: Droits có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@droit /drɔit/* danh từ- (pháp lý) quyền!droits of Admiralty- (hàng hải) tiền bán được những thứ bắt được của địch, … [Đọc thêm...] vềDroits là gì?
Differential Tone là gì?
Từ điển Anh - Việt: Differential Tone có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@differential tone- (Tech) âm vi sai, … [Đọc thêm...] vềDifferential Tone là gì?
Dynamic Device Reconfiguration là gì?
Từ điển Anh - Việt: Dynamic Device Reconfiguration có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@dynamic device reconfiguration- (Tech) tái cấu hình thiết bị động, … [Đọc thêm...] vềDynamic Device Reconfiguration là gì?
Deeper là gì?
Từ điển Anh - Việt: Deeper có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@deep /di:p/* tính từ- sâu=a deep river+ sông sâu=a deep wound+ vết thương sâu- khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm=a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra=a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội- sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm=deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa=deep gratitude+ lòng … [Đọc thêm...] vềDeeper là gì?
Derogatoriness là gì?
Từ điển Anh - Việt: Derogatoriness có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@derogatoriness- xem derogatory, … [Đọc thêm...] vềDerogatoriness là gì?
Dissentients là gì?
Từ điển Anh - Việt: Dissentients có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@dissentient /disenʃiənt/* tính từ- không tán thành quan điểm của đa số; không tán thành quan điểm chính thức=without a dissentient voice+ không có ai chống, hoàn toàn nhất trí* danh từ- người không tán thành quan điểm của đa số; người không tán thành quan điểm chính thức, … [Đọc thêm...] vềDissentients là gì?