@advertisement /ədvə:tismənt/* danh từ- sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...)- tờ quảng cáo; tờ yết thị; tờ thông báo (dán trên tường...)!advertisement column- cột quảng cáo, mục quảng cáo, … [Đọc thêm...] vềAdvertisement Là Gì?
English – Vietnamese
Categorize Là Gì?
@categorize /kætigəraiz/ (categorize) /kætigəraiz/* danh từ- chia loại, phân loại, … [Đọc thêm...] vềCategorize Là Gì?
Complimentary Là Gì?
@complimentary /,kɔmplimentəri/* tính từ- ca ngợi, ca tụng, tán tụng=to be complimentary about somebodys work+ ca ngợi việc làm của ai=a complimentary speech+ bài diễn văn tán tụng- mời, biếu (vé)=complimentary tickets+ vé mời, … [Đọc thêm...] vềComplimentary Là Gì?
Alms Là Gì?
@alms /ɑ:mz/* danh từ- (thường) dùng như số ít của bố thí=to ask for alms+ xin của bố thí, … [Đọc thêm...] vềAlms Là Gì?
Coax Là Gì?
@coax /kouks/* động từ- dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh=to coax a child to take his medicine+ dỗ đứa trẻ uống thuốc=to coax something out of somebody+ dỗ ngọt được của ai cái gì, tán tỉnh được cái gì của ai=to coax somebody into doing something+ tán ai làm gì=to coax fire to light+ cời lửa cho cháy=to coax key into lock+ lựa khoá vào ổ@coax- (Tech) đồng trục; khuyến … [Đọc thêm...] vềCoax Là Gì?
Chartism Là Gì?
@chartism /tʃɑ:tizm/* danh từ- (sử học) phong trào hiến chương (ở Anh 1837 1848), … [Đọc thêm...] vềChartism Là Gì?
Around-The-Clock Là Gì?
@around-the-clock /əraundðəklɔk/* tính từ- suốt ngày đêm, … [Đọc thêm...] vềAround-The-Clock Là Gì?
Altar-Piece Là Gì?
@altar-piece /ɔ:ltəpi:s/* danh từ- bức trang trí sau bàn thờ, … [Đọc thêm...] vềAltar-Piece Là Gì?
Blaze Là Gì?
@blaze /blæðə/* danh từ- ngọn lửa- ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ- sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=the flowers make a blaze of colour in the garden+ trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ=in the full blaze of ones reputation+ trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất- sự bột phát; cơn bột phát=a blaze of anger+ cơn giận đùng đùng- (số nhiều) (từ lóng) địa … [Đọc thêm...] vềBlaze Là Gì?
Comply Là Gì?
@comply /kəmplai/* nội động từ- tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo=to comply with the rules+ tuân theo luật lệ=to refuse to comply+ từ chối không tuân theo=to comply with a request+ đồng ý làm theo theo lời thỉnh cầu, … [Đọc thêm...] vềComply Là Gì?