* tính từ
– ca ngợi, ca tụng, tán tụng
=to be complimentary about somebodys work+ ca ngợi việc làm của ai
=a complimentary speech+ bài diễn văn tán tụng
– mời, biếu (vé)
=complimentary tickets+ vé mời
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Sau một ngày làm việc hay học tập căng thẳng, bạn cần ít thời gian để thư giãn với những truyện cười, thơ vui, đố vui, hình ảnh vui và cập nhật tin tức từ trang haynhat.com chẳng hạn như đố vui, khang hy vi hanh p3 đặc biệt có những mẫu chuyện và tiểu phẩm hài hước độc quyền chỉ có tại haynhat.com mang đến cho bạn những phút giây giải trí tuyệt với
Leave a Reply