Từ điển Anh – Việt: Ciphering có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– số không, số zêrô
– người vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường
– chữ số A-rập
– mật mã
– chữ viết lồng nhau
!to stand for cipher
– hoàn toàn là một con số không, hoàn toàn vô giá trị
* ngoại động từ
– tính thành số
– viết thành mật mã
* nội động từ
– tính toán
@cipher
– (Tech) mật mã; ký hiệu số
@cipher
– số không; ký hiệu chữ số, mà // lập mã, tính bằng chữ số,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.