Từ điển Anh – Việt: Chumming có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– bạn thân
– người ở chung phòng
=new chum+ (Uc) người mới đến, kiều dân mới đến
* nội động từ
– ở chung phòng
=to chum together+ ở chung một phòng
=to chum with someone+ ở chung một phòng với ai
– thân mật, thân thiết với (ai); làm thân với (ai)
=to chum up with someone+ làm thân với ai
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.