Từ điển Anh – Việt: Adders có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người cộng, máy cộng
– rắn vipe
!flying adder
– con chuồn chuồn
@adder
– (Tech) bộ cộng; mạch cộng
@adder
– bộ cộng
– algebraic a. bộ cộng đại số
– amplitude a. bộ cộng biên độ
– counter-type a. bộ cộng bằng nút bấm
@adder
– digital a. bộ cộng bằng chữ số
– full a. bộ cộng đầy đủ
– half a. bộ nửa cộng
– left-hand a. bộ cộng bên trái (bộ cộng hàng cao)
– one-column a. bộ cộng một cột
– parallel a. bộ cộng đồng thời
– right-hand a. bộ cộng bên phái (bộ cộng hàng thấp)
– serial a. bộ cộng lần lượt
– single-digit a. bộ cộng một hàng
– ternary a. bộ cộng tam phân,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.