Từ điển Anh – Việt: Derive có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
=to derive profit from…+ thu lợi tức từ…
=to derive pleasure from…+ tìm thấy niềm vui thích từ…
* nội động từ
– từ (đâu mà ra,
chuyển hoá từ, bắt nguồn từ
=words that derive from Latin+ những từ bắt nguồn từ tiếng La-tinh
@derive
– (logic học) suy ra,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.