Từ điển Anh – Việt: Ampler có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– rộng, lụng thụng
=ample garments+ quần áo lụng thụng
– nhiều, phong phú, dư dật
=ample resources+ nguồn lợi phong phú
=to have ample time+ có dư (rộng) thời gian
@ample
– đủ đáp ứng, phong phú,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.