Từ điển Anh – Việt: Carpets có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– tấm thảm
=to lay a carpet+ trải thảm
– thảm (cỏ, hoa, rêu…)
!to be on the carpet
– được đem ra thảo luận, bàn cãi
– bị mắng, bị quở trách
!to walk the carpet
– bị mắng, bị quở trách
* ngoại động từ
– trải thảm
– (thông tục) lôi (người làm…) ra mắng mỏ; gọi lên mắng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.