* danh từ
– gần, cạnh, kế, bên
=by the sea+ gần biển
=to sit by someone+ ngồi cạnh ai
– về phía
=North by East+ hướng bắc hơi lệch về phía đông
– qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)
=to come by the fields not by the roads+ đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
– vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian)
=to attack by night+ tấn công vào đêm
=to withdraw by daylight+ rút vào lúc trời sáng
=by tomorrow+ khoảng ngày mai
=by this time+ vào lúc này
– theo cách, bằng cách, theo từng
=to rent the house by the year+ cho thuê nhà theo từng năm
=to sell coal by the ton+ bán hàng theo từng tấn một
=step by step+ từng bước, dần dần
– bằng, bởi, do
=the streets are lighted by electricity+ phố xá được thắp sáng bằng điện
=to travel by sea+ đi du lịch bằng đường biển
=to send something by post+ gửi vật gì bằng đường bưu điện
=by mistake+ do lỡ, do nhầm
– theo như, phù hợp với
=by someones leave+ theo sự cho phép của ai
=by article 3 of the Treaty+ theo điều 3 của hiệp ước
– đến mức, đến khoảng
=the bullet missed the target by two inches+ viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
– trước
=to swear by Almighty God that…+ xin thề trước thượng đế là…
!by the by; by the way
– à này, nhân đây, tiện thể
!by oneself
– một mình không có ai giúp đỡ
!to have something by one
– có vật gì trong tay
* phó từ
– gần
=nobody was by+ không có ai ở gần
– qua
=to hurry by+ đi vội qua
– sang một bên, ở bên; dự trữ, dành
=to put (lay, set) something by+ để cái gì sang một bên; để dành cái gì
!by and by
– lát nữa thôi; ngay bây giờ
!by and large
– nhìn chung, nói chung, rút cục
* tính từ
– (như) bye
@by
– bằng, bởi
– b. formula bằng công thức
– b. nomeans không có cách nào, không khi nào
– b. virtue of vì, do, theo,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.