Từ điển Anh – Việt: Outspread có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra
– phổ biến rộng rãi (tin tức…)
* danh từ
– sự căng rộng ra, sự trải rộng ra, sự xoè rộng ra
– sự lan tràn, sự bành trướng, sự phổ biến rộng rãi
– dải (đất…)
* động từ outspread
– căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra
– lan tràn, bành trướng, phổ biến rộng rãi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.