Từ điển Anh – Việt: Answers có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
=to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì
=in answer to someones letter+ để trả lời thư của ai
=to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
– điều đáp lại, việc làm đáp lại
– lời biện bác, lời biện bạch
– (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
– (toán học) phép giải; lời giải
* động từ
– trả lời, đáp lại; thưa
=to answer [to] someone+ trả lời ai
=to answer [to] someones question+ trả lời câu hỏi của ai
=to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X
=to answer the door+ ra mở cửa
– biện bác
=to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo
– chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
=to answer for ones action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình
=to answer for someone+ bảo đảm cho ai
– xứng với, đúng với, đáp ứng
=to answer [to] ones hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
=to answer [to] ones expectation+ xứng với điều mong muốn của mình
– thành công có kết quả
=his plan wont answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành
!to answer back
– (thông tục) cãi lại
@answer
– (Tech) trả lời, đáp; nhận,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.