Từ điển Anh – Việt: Underlaid có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* thời quá khứ của underlie
* ngoại động từ underlaid
– đặt bên dưới
– đỡ, trụ
* danh từ
– giấy lót (dưới chữ in cho chữ in nổi lên)
* thời quá khứ của underlie
* ngoại động từ underlaid
– đặt bên dưới
– đỡ, trụ
* danh từ
– giấy lót (dưới chữ in cho chữ in nổi lên)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.