Từ điển Anh – Việt: Drill có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan
– (động vật học) ốc khoan
* động từ
– khoan
* danh từ
– (quân sự) sự tập luyện
– (nghĩa bóng) kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên
* động từ
– rèn luyện, luyện tập
=to drill in grammar+ rèn luyện về môn ngữ pháp
=to drill troops+ tập luyện cho quân đội
* danh từ
– luống (để gieo hạt)
– máy gieo và lấp hạt
* ngoại động từ
– gieo (hạt) thành hàng; trồng thành luống
* danh từ
– (động vật học) khỉ mặt xanh
– vải thô
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.