Từ điển Anh – Việt: Rottener có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– mục, mục nát; thối, thối rữa
=rotten egg+ trứng thối
– đồi bại, sa đoạ
=rotten ideas+ những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại
– xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
=rotten weather+ thời tiết khó chịu
– mắc bệnh sán gan
=a rotten sheep+ con cừu mắc bệnh sán gan
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.