Từ điển Anh – Việt: Reprieving có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình
– sự cho hoãn
– sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
* ngoại động từ
– (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
=the death sentence was reprieved+ án tử hình đó đã hoãn lại
– cho hoãn lại
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.