* danh từ
– sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
=under protest+ phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng
=to pay a sum under protest+ miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
– (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
=protest for non-acceptance+ giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu…)
– sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə”test]
* ngoại động từ
– long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
=to protest one”s innocence+ cam đoan là vô tội
– phản kháng, kháng nghị
* nội động từ
– ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.