Từ điển Anh – Việt: Mocking có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu
=to make a mock of someone+ chế nhạo ai, chế giễu ai
* tính từ
– giả, bắt chước
=mock modesty+ khiêm tốn giả
=mock battle+ trận giả
=mock velvet+ nhung giả
* ngoại động từ
– chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
– thách thức; xem khinh, coi thường
– lừa, lừa dối, đánh lừa
– nhại, giả làm
* nội động từ
– (+ at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.