@thermomagnetism /''θə:mou''mægnetizm/* danh từ- (vật lý) hiện tượng nhiệt từ', … [Đọc thêm...] vềThermomagnetism là gì?
English – Vietnamese
Paiting là gì?
@paiting- sự ghép đôi, sự ghép cặp; (tô pô) phép nhân', … [Đọc thêm...] vềPaiting là gì?
Iterant là gì?
@iterant /''itərənt/* tính từ- lặp lại, lặp đi lặp lại', … [Đọc thêm...] vềIterant là gì?
Electron-Gun Cathode là gì?
@electron-gun cathode- (Tech) âm cực súng điện tử, … [Đọc thêm...] vềElectron-Gun Cathode là gì?
Drowsy-Head là gì?
@drowsy-head /drauzihed/* danh từ- người hay ngủ gà ngủ gật; người buồn ngủ, … [Đọc thêm...] vềDrowsy-Head là gì?
Nestle là gì?
@nestle /''nesl/* nội động từ- nép mình, náu mình, rúc vào=the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ* ngoại động từ- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt=to nestle a baby in one''s arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay- nép (mình, náu (mình, rúc (người) vào=to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô', … [Đọc thêm...] vềNestle là gì?
Unworn là gì?
@unworn /'' n''w :n/* tính từ- chưa mòn, chưa cũ, còn mới', … [Đọc thêm...] vềUnworn là gì?
Death-Rate là gì?
@death-rate /deθreit/* danh từ- tỷ lệ người chết (trong 1000 người dân của một nước, một tỉnh...), … [Đọc thêm...] vềDeath-Rate là gì?
Lochia là gì?
@lochia* danh từ- máu chảy từ tử cung sau khi sinh', … [Đọc thêm...] vềLochia là gì?
Remembering là gì?
@remember /ri''membə/* ngoại động từ- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ=I remember seeing her somewhere+ tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu=he tried to remember the name+ anh ta cố nhớ lại cái tên đó=words and expression to be remembered+ từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền=to remember a child on his birthday+ nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em- gửi lời … [Đọc thêm...] vềRemembering là gì?