* nội động từ
– nép mình, náu mình, rúc vào
=the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ
– (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
* ngoại động từ
– ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
=to nestle a baby in one”s arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
– nép (mình,
náu (mình,
rúc (người) vào
=to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô
Trả lời