Từ điển Anh – Việt: Dissenting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– không theo nhà thờ chính thống
* danh từ
– sự bất đồng quan điểm, sự bất đồng ý kiến
– (tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống
* nội động từ
– (+ from) bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến
– (tôn giáo) không theo nhà thờ chính thống, không quy phục nhà thờ chính thống
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.