Từ điển Anh – Việt: Squashes có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– quả bí
– (thực vật học) cây bí
– sự nén, sự ép
– cái dễ nén, cái dễ ép; vật bị nén, vật bị ép; thức uống chế bằng nước quả ép
=orange squash+ nước cam
– khối mềm nhão
– đám đông
– tiếng rơi nhẹ
– (thể dục,thể thao) bóng quần
* ngoại động từ
– ép, nén, nén chặt
– bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
– bóp chết, đàn áp (một phong trào, cuộc nổi dậy…)
* nội động từ
– bị ép, bị nén
– chen
=to squash into the car+ chen vào trong xe
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.