* tính từ
– thận trọng, có đắn đo suy nghĩ
– tính toán hơn thiệt
@calculating
– (Tech) tính toán
* động từ
– tính, tính toán
– tính trước, suy tính, dự tính
=this action had been calculated+ hành động này có suy tính trước
– sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp
– (+ on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào
=we cant calculate upon having fine weather for our holidays+ chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng
@calculate
– tính toán,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.