* danh từ
– sự tắm rửa
* danh từ
– sự tắm (ở hồ, sông, biển, bể bơi)
=to go for a bathe+ đi tắm (ở sông, biển…)
* ngoại động từ
– tắm, đầm mình (đen & bóng)
=to bathe ones hands in blood+ nhúng tay vào máu
=face bathed in tears+ mặt đầm đìa nước mắt
– rửa, rửa sạch (vết thương, mắt…)
– bao bọc, ở sát, tiếp giáp với; chảy qua (sông, biển…)
=it is bathed on one side by the North Sea+ một phía nó tiếp giáp với biển Bắc
– làm ngập trong (ánh sáng)
=room bathed in light+ căn phòng ngập ánh sáng
* nội động từ
– tắm, đầm mình (ở hồ, sông, biển, bể bơi…)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.