Từ điển Anh – Việt: Treble có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– gấp ba
– (âm nhạc) cao, kim (giọng)
* danh từ
– (âm nhạc) giọng trẻ cao
* ngoại động từ
– nhân lên ba lần, tăng gấp ba
=to treble the distance+ đi một quãng dài hơn ba lần
* nội động từ
– gấp ba, ba lần nhiều hơn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.