@cochlea /kɔkliə/
* danh từ, số nhiều cochleae
– (giải phẫu) ốc tai,
Cochlea: ốc tai, đây là danh từ, hiểu nôm na là bộ phận bên trong của tai, đây là một từ ít phổ biến và thường được dùng trong sinh học giải phẫu.
Example:
In the cochlea in the inner ear, the vibrations are changed into electric signals that move along the nerves to the brain.
Trong ốc tai ở tai trong, các rung động được thay đổi thành tín hiệu điện di chuyển dọc theo dây thần kinh đến não.
This measures the responses the cochlea makes to sounds produced by a probe placed in the outer ear.
Phương pháp này đo các phản ứng của ốc tai tạo ra âm thanh do đầu dò đặt ở tai ngoài. Từ này không có từ đồng nghĩa
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.