Từ điển Anh – Việt: Resolution có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– nghị quyết
=to adop a resolution+ thông qua một nghị quyết
– sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
=to show a great resolution+ biểu thị một quyết tâm lớn
– quyết định, ý định kiên quyết
=to carry out a resolution+ thực hiện một quyết định
=good resolutions+ ý định gắng sửa những thói xấu
=what have become of your good resolutions?+ những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
– sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
– sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
=resolution of water into steam+ sự chuyển nước thành hơi
– (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
– (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
– (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
– (toán học) cách giải, sự giải
=resolution of vectors+ sự giải vectơ
@resolution
– [sự, phép] giải
– frequency r. phép giải tần số‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.