Từ điển Anh – Việt: Bowing có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– (nhạc) kỹ thuật kéo vự
* danh từ
– cái cung
=ro draw (bend) the bow+ giương cung
– vĩ (viôlông)
– cầu vồng
– cái nơ con bướm
– cốt yên ngựa ((cũng) saddke)
– (điện học) cần lấy điện (xe điện…)
– (kiến trúc) vòm
!to draw the long bow
– (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại
!to have two strings to ones bow
– có phương sách dự phòng
* ngoại động từ
– (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)
* danh từ
– sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu
=to make ones bow+ cúi đầu chào
=to return a bow+ chào lại
* động từ
– cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối)
– cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
=to bow under the weight of years+ còng lưng vì tuổi già
– nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi
=to bow to the inevitable+ chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
=never to bow to the enemy+ không bao giờ đầu hàng kẻ thù
!to bow down
– cúi đầu, cúi mình, cong xuống
=to be bowed down by care+ còng lưng đi vì lo nghĩ
– uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy
!to bow in
– gật đầu bảo ra; chào mời ai
!to bow oneself out
– chào để đi ra
!bowing acquaintance
– (xem) accquaintance
* danh từ
– mũi tàu
– người chèo mũi
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.