Từ điển Anh – Việt: Spades có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (đánh bài) con pích
– cái mai, cái thuổng
– dao lạng mỡ cá voi
– (quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo
!to call a spade a spade
– nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng
* ngoại động từ
– đào bằng mai
– lặng mỡ (cá voi)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.