Từ điển Anh – Việt: Noisier có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– ồn ào, om sòm, huyên náo
=a noisy class-room+ một lớp học ồn ào
=a noisy boy+ một đứa trẻ hay làm ồn ào
– (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc…); đao to búa lớn (văn)
@noisy
– có nhiễu âm, có tiếng ồn‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.