Từ điển Anh – Việt: Tethered có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– dây buộc, dây dắt (súc vật)
– phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng…)
=to be at the end of one”s tether+ kiệt sức, hết hơi; hết phương kế
* ngoại động từ
– buộc, cột
=to tether a horse to a tree+ buộc ngựa vào cây
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.