Từ điển Anh – Việt: Exasperated có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm)
– làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên
– khích (ai) (làm gì)
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.