Từ điển Anh – Việt: Systematic có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– có hệ thống
=systematic insolence+ sự láo xược có hệ thống
– có phương pháp
=systematic worker+ công nhân làm việc có phương pháp
@systematic
– có hệ thống
@systematic
– có hệ thống‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.