Từ điển Anh – Việt: Moisten có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– làm ẩm, dấp nước
=to moisten the lips+ liếm môi
* nội động từ
– thành ra ẩm ướt; ẩm ướt
=to moisten at one”s eyes+ rơm rướm nước mắt
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.