Từ điển Anh – Việt: Saddles có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– yên ngựa, yên xe
– đèo (giữa hai đỉnh núi)
– vật hình yên
!in the saddle
– đang cưỡi ngựa; (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm chính quyền
!to put saddle on the right (wrong) horse
– phê bình đúng (sai) người nào
* ngoại động từ
– thắng yên (ngựa)
– dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai)
– chất gánh nặng lên (ai)
Trả lời