Từ điển Anh – Việt: Tenser có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– xem tensor
* danh từ
– (ngôn ngữ học) thời (của động từ)
=the present tense+ thời hiện tại
=the past tense+ thời quá khứ
* tính từ
– căng
=a tense wire+ sợi dây căng
– căng thẳng, găng
=tense situation+ tình hình căng thẳng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.