Từ điển Anh – Việt: Scores có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng
=to make a good score+ làm bàn nhiều
– vết rạch, đường vạch
– dấu ghi nợ
=to pay one”s score+ trả hết nợ
=death pays (quits) all scores+ chết là hết nợ
=to pay off old scores+ (nghĩa bóng) trả hết thù xưa
– (âm nhạc) bản dàn bè
– hai mươi, hàng hai chục; (số nhiều) nhiều
=scores of people+ nhiều người
– lý do, căn cứ
=the proposal was rejected on the score of absurdity+ đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý
– (từ lóng) điều may
=what a score!+ thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi
– (từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống
!to go off at score
– bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích)
* động từ
– (thể dục,thể thao) ghi điểm thắng
– đạt được (thắng lợi)
=to score a success+ đạt được thắng lợi thành công
– gạch, rạch, khắc, khía
– ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù)
– lợi thế, ăn may
=that is where he scores+ đây là chỗ hắn ăn may
– (âm nhạc) soạn cho dàn nhạc, phối dàn nhạc
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỉ trích kịch liệt, đả kích
!to score off
– (từ lóng) chơi trội, áp đảo
@score
– dấu; (lý thuyết trò chơi) sự đếm điểm; (toán kinh tế) nguyên nhân; hai chục on the s. of do
– nguyên nhân
– s. s of times nhiều lần‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.