Từ điển Anh – Việt: Rotations có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự quay, sự xoay vòng
=the rotation of the earth+ sự quay của quả đất
– sự luân phiên
=rotation of crops+ luân canh
=in (by) rotation+ lần lượt, luân phiên nhau
@rotation
– phép quay, sự quay r. about a line phép quay quanh một đường;
– r. about a point phép quay quanh một điểm
– bipartite r. phép quay song diện
– improper r. (hình học) phép quay phi chính
– proper r. phép quay chân chính‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.