Từ điển Anh – Việt: Thinned có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– mỏng, mảnh
=a thin sheet of paper+ tờ giấy mỏng
=a thin piece of string+ sợi dây mảnh
– gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh
=as thin as a lath+ gầy như cái que
– loãng
=thin porridge+ cháo loãng
=thin wine+ rượu nhẹ, rượu pha loãng
=thin air+ không khí loãng
– thưa, thưa thớt, lơ thơ
=thin hair+ tóc thưa
=thin audience+ thính giả thưa thớt
– nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt
=a thin voice+ giọng nói nhỏ nhẹ
– mong manh; nghèo nàn
=a thin excuse+ một lý do cáo lỗi mong manh không vững
=a thin story+ một câu chuyện nghèo nàn
– (từ lóng) khó chịu, buồn chán
=to have a thin time+ buồn bực, chán
* ngoại động từ
– làm cho mỏng, làm cho mảnh
– làm gầy đi, làm gầy bớt
– làm loãng, pha loãng
– làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt
=to thin out the leaves+ tỉa bớt lá
* nội động từ
– mỏng ra, mảnh đi
– gầy đi
– loãng ra
– thưa bớt đi, thưa thớt
@thin
– mỏng‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.