Từ điển Anh – Việt: Stayed có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (hàng hải) dây néo (cột buồm…)
!in stays
– đang trở buồm
!to miss stays
– không lợi dụng được chiều gió
* ngoại động từ
– (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
– lái theo hướng gió
* danh từ
– sự trở lại, sự lưu lại
=to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội
– sự đình lại, sự hoãn lại
=stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án)
– sự ngăn cản, sự trở ngại
=a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta
– sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
– chỗ nương tựa, cái chống đỡ
=to be the stay of someone”s old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
– (số nhiều) (như) corset
* ngoại động từ
– chặn, ngăn chặn
=to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
– đình lại, hoãn lại
– chống đỡ
* nội động từ
– ở lại, lưu lại
=to stay at home+ ở nhà
=to stay to dinner+ ở lại ăn cơm
– ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
=get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí
– chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua…)
!to stay away
– không đến, văng mặt
!to stay in
– không ra ngoài
!to stay on
– lưu lại thêm một thời gian nữa
!to stay out
– ở ngoài, không về nhà
– ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn…)
!to stay up late
– thức khuya
!to stay one”s stomach
– (xem) stomach
!this has come to stay
– cái này có thể coi là vĩnh viễn
@stay
– dừng‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.